Yamamoto Masaki
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Masaki Yamamoto | ||
Ngày sinh | 24 tháng 8, 1987 | ||
Nơi sinh | Shimada, Shizuoka, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | JEF United Chiba | ||
Số áo | 6 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2002 | Shimizu S-Pulse Junior Youth | ||
2003–2005 | Trẻ Shimizu S-Pulse | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2011 | Shimizu S-Pulse | 74 | (5) |
2012 | Consadole Sapporo | 25 | (3) |
2013–2015 | Kawasaki Frontale | 59 | (3) |
2016– | JEF United Chiba | 46 | (4) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 12 năm 2017 |
Masaki Yamamoto (山本 真希 Yamamoto Masaki, sinh ngày 24 tháng 8 năm 1987 ở Shizuoka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho đội bóng tại J. League Division 2 JEF United Chiba.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sau khi làm việc với hệ thống trẻ của Shimizu S-Pulse, anh ký bản hợp đồng chuyên nghiệp vào đầu mùa giải 2006. Yamamoto từng đại diện Nhật Bản thi đấu ở nhiều cấp độ kể cả U-20 nhưng chưa bao giờ góp mặt trong đội tuyển quốc gia.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 10 tháng 12 năm 2017.[1][2]
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Cúp Liên đoàn | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2005 | Shimizu S-Pulse | J1 League | 4 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | - | 7 | 0 | |
2006 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 1 | 0 | |||
2007 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | - | 1 | 0 | |||
2008 | 11 | 2 | 2 | 1 | 7 | 1 | - | 20 | 4 | |||
2009 | 24 | 1 | 3 | 0 | 6 | 1 | - | 33 | 2 | |||
2010 | 20 | 2 | 5 | 0 | 8 | 0 | - | 33 | 2 | |||
2011 | 14 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | - | 17 | 1 | |||
2012 | Consadole Sapporo | 25 | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | - | 28 | 3 | ||
2013 | Kawasaki Frontale | 33 | 2 | 4 | 0 | 9 | 0 | - | 46 | 2 | ||
2014 | 19 | 1 | 1 | 0 | 4 | 0 | 6 | 0 | 30 | 1 | ||
2015 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | 7 | 0 | |||
2016 | JEF United Chiba | J2 League | 23 | 1 | 0 | 0 | - | - | 23 | 1 | ||
2017 | 23 | 3 | 0 | 0 | - | - | 23 | 3 | ||||
Tổng cộng sự nghiệp | 204 | 15 | 17 | 2 | 42 | 2 | 6 | 0 | 269 | 19 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 197 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2014 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2014, Nhật Bản, ISBN 978-4905411109 (p. 28 out of 290)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at JEF United Chiba
- Yamamoto Masaki tại J.League (tiếng Nhật)
Thể loại:
- Sinh năm 1987
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá Shimizu S-Pulse
- Cầu thủ bóng đá Hokkaido Consadole Sapporo
- Cầu thủ bóng đá Kawasaki Frontale
- Cầu thủ bóng đá JEF United Chiba
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Matsumoto Yamaga FC
- Tiền vệ bóng đá nam